Đại học Duy Tân công bố điểm xét tuyển đại học năm 2017
Thí sinh đến đăng ký tuyển sinh tại Đại học Duy Tân mùa tuyển sinh 2016
Ngày 12.7, Hội đồng Tuyển sinh Trường đại học Duy Tân công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học năm 2017 của phương thức xét tuyển kết quả kỳ thiTHPT quốc gia đối với tất cả các ngành đào tạo đại học chính quy.
Theo đó, điểm nhận hồ sơ của tất cả các ngành đào tạo là 15,5 điểm - ngang với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn).
Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn + Điểm ưu tiên = 15.5 điểm
Ngoại trừ: điểm Xét tuyển
- Ngành Bác sĩ đa khoa: 21 điểm
- Ngành Dược sĩ đại học: 18 điểm
- Ngành Thiết kế số: 17 điểm
- Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15.5 điểm
- Ngành Kiến trúc (môn vẽ nhân hệ số 2):
* Ngành Kiến trúc chương trình trong nước: 16.5 điểm
* Ngành Kiến trúc chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 15,5 điểm
TT Ngành học Mã ngành Điểm Tổ hợp Xét tuyển
1 Kỹ thuật mạng máy tính 52480103 15.5 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN
2 Công nghệ phần mềm 52480103 15.5
3 Thiết kế đồ họa 52480103 15.5
4 Hệ thống thông tin quản lý 52340405 15.5
5 Điện tự động 52510301 15.5
6 Thiết kế số 52510301 17
7 Điện tử - Viễn thông 52510301 15.5
8 Quản trị kinh doanh tổng hợp 52340101 15.5
9 Quản trị kinh doanh marketing 52340101 15.5
10 Tài chính doanh nghiệp 52340201 15.5
11 Ngân hàng 52340201 15.5
12 Kế toán kiểm toán 52340301 15.5
13 Kế toán doanh nghiệp 52340301 15.5
14 Ngoại thương 52340101 15.5
15 Kinh doanh thương mại 52340101 15.5
16 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 52580201 15.5 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Hoá, Văn
17 Xây dựng cầu đường 52510102 15.5
18 Công nghệ quản lý xây dựng 52510102 15.5
19 Công nghệ & Kỹ thuật môi trường 52510406 15.5 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Văn, KHTN
3.Toán, Hóa, Sinh
4.Toán, Hóa, Văn
20 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 52850101 15.5 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Văn, KHXH
21 Công nghệ thực phẩm 52540101 15.5 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Hoá, Sinh
22 Quản trị Du lịch & Khách sạn 52340103 15.5 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Văn, KHXH
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa
23 Quản trị Du lịch & Lữ hành 52340103 15.5
24 Điều dưỡng đa khoa 52720501 15.5 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, KHTN
25 Dược sĩ đại học 52720401 18 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, KHTN
26 Văn - Báo chí 52220330 15.5 1.Văn, Sử, Địa
2.Toán, Văn, Anh
3.Toán, Văn, KHXH
4.Văn, Anh, Địa
27 Văn hoá du lịch 52220113 15.5
28 Truyền thông đa phương tiện 52380107 15.5
29 Quan hệ quốc tế 52310206 15.5
30 Tiếng Anh Biên - Phiên dịch 52220201 15.5 1.Toán, Văn, Anh
2.Văn, Sử, Anh
3.Văn, Địa, Anh
4. Văn, Anh, KHTN
31 Tiếng Anh du lịch 52220201 15.5
32 Kiến trúc công trình (vẽ *2) 52580102 16.5 1.Toán, Lý, Vẽ
2.Toán, Văn, Vẽ
3. Toán, KHTN, Vẽ
4. Toán, KHXH, Vẽ
33 Kiến trúc nội thất (vẽ *2) 52580102 16.5
34 Luật kinh tế 52380107 15.5 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Văn, KHXH
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa
35 Bác sĩ đa khoa 52720101 21 1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Văn, KHTN
3. Toán, Anh, KHTN
Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh, Đại học Duy Tân
Số 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 1900966900 - 0236.3653561 - 3650403
website:
http://tuyensinh.duytan.edu.vn –
http://www.dtu.edu.vnEmail:
tuyensinh@duytan.edu.vnNguyễn Hà